TÍNH ÂM DƯƠNG LIÊN HỆ QUA CÁC DẠNG ĐỐI LẬP
STT |
ÂM |
DƯƠNG |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 |
Đất Tĩnh Lạnh (hàn) Mền, bở Chua, đắng, lạt Sinh tố (vitamin): C, E Lỏng Chậm, chậm chạp Nhẵn, láng, mịn, mịn màng Lõm Nhớt Nặng nề (cảm giác) Nhẹ (trọng lượng) Xanh, tím, Đen Tối, đục Nổi Trong Dưới, sau Trái Xuống Sâu Dãn, duỗi, phình ra, tán(sinh lý) Vô hình Tinh thần, tư tưởng Nội dung Nước (thủy) Huyết dịch, bạch huyết Mê say Ẩm ướt Dài Ngang Mỏng Nằm Nhỏ, hẹp (diện tích) Thấp Chùng (dùn), cong Mệt mỏi Tiêu cực, thụ động, lười biếng Thưa, hở Lạt (lợt) Dịu dàng, hiền lành Tĩnh mạch Đông Nam
|
Trời Động Nóng (nhiệt) Cứng, chắc Cay, ngọt, mặn Sinh tố: A, B, D Đặc Nhanh, lanh lẹ Nhám, sần sùi Lồi Rít Nhẹ nhàng (cảm giác) Nặng (trọng lượng) Đỏ, vàng, trắng Sáng, trong Chìm Ngoài Trên, trước Phải Lên Cạn Co súc, thu liễm, tụ (sinh lý) Hữu hình Vật chất, thể xác Hình thức Lửa (hỏa) Khí, thần kinh Tỉnh táo Khô ráo Ngắn Dọc Dày Đứng Lớn, rộng (diện tích) Cao Căng thẳng Khỏe khoắn Tích cực, hăng hái, siêng năng Dầy đặc, khít khao Đậm (sậm) Thô bạo, dữ dằn Động mạch Tây Bắc |