MỘT SỐ DẤU HIỆU CHẨN ĐOÁN NHÌN THẤY BẰNG MẮT

MỘT SỐ DẤU HIỆU CHẨN ĐOÁN NHÌN THẤY BẰNG MẮT
Tác giả : Bùi Quốc Châu
Ngày đăng: 24/08/2022 05:03 PM
DIỆN CHẨN (chẩn đoán vùng mặt) là phương pháp chẩn đoán dựa vào sự khảo sát bằng nhiều hình thức khác nhau (bằng mắt, bằng tay hay bằng dụng cụ hoặc máy dò huyệt) những biểu hiện bệnh lý xuất hiện một cách co hệ thống trên mặt người bệnh.

    MỘT SỐ DẤU HIỆU CHẨN ĐOÁN NHÌN THẤY BẰNG MẮT

    KHU VỰC

    BIỂU HIỆN BỆNH LÝ

    Ý NGHĨA

    1

    2

    3

    1.Trán (vùng huyệt 197) khu vực mắt của đồ hình phản chiếu ngoại vi

    Tàn nhang, mụn ruồi hay thẹo

    Bệnh về Mắt (cân thị, thoái hóa hoàng điểm cườm nước, nhãn áp, loạn sắc, mất ngủ...)

    2. Trán (vùng huyệt 310, 360, 423, 421)

    Thẹo

    Bệnh Tâm thần, nhức đầu kinh niên

    3. Cung mày

    Tàn nhang

    Ở vùng huyệt 98: đau khuỷu tay. Ở vùng huyệt 97: đau vai, viêm địa tràng mãn tính (Táo bón). Ở vùng huyệt 100, 129: đau cổ tay, vẹo cổ hay bị cảm.

    4. Ấn đường (giữa hai đầu mày)

    Thẹo, nếp nhăn sâu, tàn nhang, mụn ruồi

    Bệnh tim mạch (nhồi máu cơ tim), co thắt động mạch vành, lớn tim,...). Bệnh hàm răng

    1

    2

    3

    5. Mí mắt trên

    Tàn nhang

    Bệnh mắt

    6. Ngọa tàm (mí mắt dưới)

    Tàn nhang, mụn ruồi

    Sạn thận. Đẻ khó. Hiếm muộn. Sẩy thai. Bệnh vú. Đau cánh tay

    7. Giữa mũi và gò má

    Tàn nhang, mụn ruồi

    Ho, suyễn, Lao phổi, nhiều đàm.

    8. Cánh mũi (lệ đạo trên)

    Tàn nhang, vết nám, mụn ruồi

    Bệnh mũi (Viêm mũi dị ứng, viêm xoang)

    9. Sống mũi (phía trên)

    Nhiều nép nhăn ở hai bên phần trên sống mũi khi cười

    Đau lưng kinh niên

    10. Sống mũi

    Vết nám, mụn ruồi, tàn nhang

    Đau cột sống

    11. Vùng huyệt 61 và đầu mũi

    Mụn ruồi

    Bị bệnh nặng ở bộ phận sinh dục có khi phải qua giải phẩu (liệt dương, tinh loãng, ung thư tử cung, u xơ tử cung)

    12. Vùng huyệt 41, 50, 233

    Tàn nhang, mụn ruồi

    Đau gan, viêm gan, xơ gan cổ trướng, yếu gan

    1

    2

    3

    13. Vùng huyệt 37, 40, 39

    Tàn nhang mụn ruồi, thẹo

    Đau lá lách, đau dạ dày

    14. Nhân trung

    Tàn nhang, mụn ruồi, thẹo, lỗ hỏng nhỏ

    Bệnh về đường sinh dục nữ như: sinh đẻ khó, u xơ tử cung, dễ sẩy thai, hiếm muộn, tiểu ra máu

    15. Hai bên nhân trung

    Tàn nhang, mụn ruồi, thẹo

    Bệnh buồng trứng (bướu buồng trứng), dịch hoàn, rối loạn kinh nguyệt, đau vùng đùi, vế.

    16. Viền môi

    Tàn nhang sát viền môi trên – Bị nám

    Bệnh đường ruột, bệnh huyết trắng hay bao tử. Táo bón

    17. Bọng má

    Các tia máu đỏ

    Nhức đầu gối, trẻ con bị sán lãi

    18. Viền mũi

    Các tia máu đỏ

    Viêm họng, viêm dạ dày, yếu sinh lý

    19. Cằm

    Tàn nhang, mụn ruồi

    Lạnh chân, tiểu đêm, đi tiểu không cầm được, bại chân, đau chân, gãy chân

    20. Gò má

    Tàn nhang, mụn ruồi

    Rối loạn thần kinh tim, bệnh tim, bệnh vú

     

    21. Trước dái tai vùng huyệt 14, 275

    Tàn nhang, vết nám, mụn ruồi

    Hen suyễn, viêm họng, đau gáy

    22. Cánh mũi

    Tàn nhang

    Bệnh bao tử, đau thần kinh tọa.

     

    Trên đây là một số dấu hiệu “DIỆN CHẨN” có tác dụng gợi ý giúp cho các bạn nghiên cứu, đào sâu các biểu hiện bệnh lý khác gặp trên thực tế.

    Mong các bạn áp dụng một  cách khéo léo và cần tránh đừng để bị hiểu lầm là “Xem tướng

    sao sao sao sao sao
    (18 Đánh giá)
    Đánh giá
    GSTSKH Bùi Quốc Châu

    GSTSKH Bùi Quốc Châu

    GSTSKH Bùi Quốc Châu nhà phát minh Diện Chẩn – Điều Khiển Liệu Pháp (Huyệt, đồ hình và dụng cụ hoàn toàn mới, không mang tính kế thừa), Âm Dương khí công (tạo được hiệu quả Âm (mát...) và Dương (nóng....) tách biệt, hoàn toàn khác với tất cả những môn khí công trên thế giới)... Tạo nên 1 trường phái y học mới với những định hướng từ 1980 như đề cao tính dân tộc Việt, tình yêu thương, sự đơn giản để mọi người có thể tự chăm sóc, nâng cao sức khỏe bản thân và gia đình theo hướng chủ động, tự nhiên....
    SHOP DIỆN CHẨN
    Zalo
    Hotline
    DMCA.com Protection Status