MỘT SỐ DẤU HIỆU CHẨN ĐOÁN NHÌN THẤY BẰNG MẮT
KHU VỰC |
BIỂU HIỆN BỆNH LÝ |
Ý NGHĨA |
1 |
2 |
3 |
1.Trán (vùng huyệt 197) khu vực mắt của đồ hình phản chiếu ngoại vi |
Tàn nhang, mụn ruồi hay thẹo |
Bệnh về Mắt (cân thị, thoái hóa hoàng điểm cườm nước, nhãn áp, loạn sắc, mất ngủ...) |
2. Trán (vùng huyệt 310, 360, 423, 421) |
Thẹo |
Bệnh Tâm thần, nhức đầu kinh niên |
3. Cung mày |
Tàn nhang |
Ở vùng huyệt 98: đau khuỷu tay. Ở vùng huyệt 97: đau vai, viêm địa tràng mãn tính (Táo bón). Ở vùng huyệt 100, 129: đau cổ tay, vẹo cổ hay bị cảm. |
4. Ấn đường (giữa hai đầu mày) |
Thẹo, nếp nhăn sâu, tàn nhang, mụn ruồi |
Bệnh tim mạch (nhồi máu cơ tim), co thắt động mạch vành, lớn tim,...). Bệnh hàm răng |
1 |
2 |
3 |
5. Mí mắt trên |
Tàn nhang |
Bệnh mắt |
6. Ngọa tàm (mí mắt dưới) |
Tàn nhang, mụn ruồi |
Sạn thận. Đẻ khó. Hiếm muộn. Sẩy thai. Bệnh vú. Đau cánh tay |
7. Giữa mũi và gò má |
Tàn nhang, mụn ruồi |
Ho, suyễn, Lao phổi, nhiều đàm. |
8. Cánh mũi (lệ đạo trên) |
Tàn nhang, vết nám, mụn ruồi |
Bệnh mũi (Viêm mũi dị ứng, viêm xoang) |
9. Sống mũi (phía trên) |
Nhiều nép nhăn ở hai bên phần trên sống mũi khi cười |
Đau lưng kinh niên |
10. Sống mũi |
Vết nám, mụn ruồi, tàn nhang |
Đau cột sống |
11. Vùng huyệt 61 và đầu mũi |
Mụn ruồi |
Bị bệnh nặng ở bộ phận sinh dục có khi phải qua giải phẩu (liệt dương, tinh loãng, ung thư tử cung, u xơ tử cung) |
12. Vùng huyệt 41, 50, 233 |
Tàn nhang, mụn ruồi |
Đau gan, viêm gan, xơ gan cổ trướng, yếu gan |
1 |
2 |
3 |
13. Vùng huyệt 37, 40, 39 |
Tàn nhang mụn ruồi, thẹo |
Đau lá lách, đau dạ dày |
14. Nhân trung |
Tàn nhang, mụn ruồi, thẹo, lỗ hỏng nhỏ |
Bệnh về đường sinh dục nữ như: sinh đẻ khó, u xơ tử cung, dễ sẩy thai, hiếm muộn, tiểu ra máu |
15. Hai bên nhân trung |
Tàn nhang, mụn ruồi, thẹo |
Bệnh buồng trứng (bướu buồng trứng), dịch hoàn, rối loạn kinh nguyệt, đau vùng đùi, vế. |
16. Viền môi |
Tàn nhang sát viền môi trên – Bị nám |
Bệnh đường ruột, bệnh huyết trắng hay bao tử. Táo bón |
17. Bọng má |
Các tia máu đỏ |
Nhức đầu gối, trẻ con bị sán lãi |
18. Viền mũi |
Các tia máu đỏ |
Viêm họng, viêm dạ dày, yếu sinh lý |
19. Cằm |
Tàn nhang, mụn ruồi |
Lạnh chân, tiểu đêm, đi tiểu không cầm được, bại chân, đau chân, gãy chân |
20. Gò má |
Tàn nhang, mụn ruồi |
Rối loạn thần kinh tim, bệnh tim, bệnh vú
|
21. Trước dái tai vùng huyệt 14, 275 |
Tàn nhang, vết nám, mụn ruồi |
Hen suyễn, viêm họng, đau gáy |
22. Cánh mũi |
Tàn nhang |
Bệnh bao tử, đau thần kinh tọa. |
Trên đây là một số dấu hiệu “DIỆN CHẨN” có tác dụng gợi ý giúp cho các bạn nghiên cứu, đào sâu các biểu hiện bệnh lý khác gặp trên thực tế.
Mong các bạn áp dụng một cách khéo léo và cần tránh đừng để bị hiểu lầm là “Xem tướng”