Diện Chẩn

Hoạt Động

Đại Giản Thuật

TÍNH ÂM DƯƠNG LIÊN HỆ QUA CÁC DẠNG ĐỐI LẬP

Ngày đăng: 18/05/2021 02:42 PM

TÍNH ÂM DƯƠNG LIÊN HỆ QUA CÁC DẠNG ĐỐI LẬP

STT

ÂM

DƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đất

Tĩnh

Lạnh (hàn)

Mền, bở

Chua, đắng, lạt

Sinh tố (vitamin): C, E

Lỏng

Chậm, chậm chạp

Nhẵn, láng, mịn, mịn màng

Lõm

Nhớt

Nặng nề (cảm giác)

Nhẹ (trọng lượng)

Xanh, tím, Đen

Tối, đục

Nổi

Trong

Dưới, sau

Trái

Xuống

Sâu

Dãn, duỗi, phình ra, tán(sinh lý)

Vô hình

Tinh thần, tư tưởng

Nội dung

Nước (thủy)

Huyết dịch, bạch huyết

Mê say

Ẩm ướt

Dài

Ngang

Mỏng

Nằm

Nhỏ, hẹp (diện tích)

Thấp

Chùng (dùn), cong

Mệt mỏi

Tiêu cực, thụ động, lười biếng

Thưa, hở

Lạt (lợt)

Dịu dàng, hiền lành

Tĩnh mạch

Đông

 Nam

 

Trời

Động

Nóng (nhiệt)

Cứng, chắc

Cay, ngọt, mặn

Sinh tố: A, B, D

Đặc

Nhanh, lanh lẹ

Nhám, sần sùi

Lồi

Rít

Nhẹ nhàng (cảm giác)

Nặng (trọng lượng)

Đỏ, vàng, trắng

Sáng, trong

Chìm

Ngoài

Trên, trước

Phải

Lên

Cạn

Co súc, thu liễm, tụ (sinh lý)

Hữu hình

Vật chất, thể xác

Hình thức

Lửa (hỏa)

Khí, thần kinh

Tỉnh táo

Khô ráo

Ngắn

Dọc

Dày

Đứng

Lớn, rộng (diện tích)

Cao

Căng thẳng

Khỏe khoắn

Tích cực, hăng hái, siêng năng

Dầy đặc, khít khao

Đậm (sậm)

Thô bạo, dữ dằn

Động mạch

Tây

Bắc

 

Bài viết khác